Từ điển Thiều Chửu
閭 - lư
① Cổng làng. ||② Lễ nhà Chu 周 đặt cứ năm nhà gọi một tỉ 比, năm tỉ gọi là một lư 閭, vì thế nên gọi làng mạc là lư lí 閭里. ||③ Họp. ||④ Tên một trận pháp. ||⑤ Ở. ||⑥ Con lư, như con lừa mà có một sừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
閭 - lư
Cái cổng làng — Chỉ xóm làng. Người trong xóm làng. Thơ Nguyễn Bỉnh Khiêm có câu: » Được thời thân thích chen chân đến, thất thế hương lư ngoảnh mặt đi «.


閤閭 - cáp lư || 州閭 - châu lư || 華閭 - hoa lư || 閭里 - lư lí || 倚閭 - ỷ lư ||